TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bureaucracy

Quan liêu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Chế độ quan liêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thói thư lại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Anh

bureaucracy

bureaucracy

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

economic theory of

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

bureaucrat

 
Từ điển phân tích kinh tế

bureaucratic

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

bureaucracy

Bürokratie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

bureaucracy

Bureaucratie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển phân tích kinh tế

bureaucracy,bureaucrat,bureaucratic

quan liêu

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Bureaucracy,economic theory of

Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.

Mô hình này giả định rằng các cơ quan nhà nước sẽ cư xử như những tác nhân tối đa hoá ngân sách. Ngân sách lớn hơn cho phép các công chức thoả mãn ý thích của mình về lương, chức tước, bảo đảm việc làm và những lợi ích phi tiền tệ như quyền lực, danh tiếng và cơ hội phân bổ các hợp đồng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bureaucracy

Chế độ quan liêu, thói thư lại

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

bureaucracy

[DE] Bürokratie

[EN] bureaucracy

[FR] Bureaucratie

[VI] Quan liêu

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

bureaucracy

Government by departments of men transacting particular branches of public business.