calcium
o canxi, Ca
§ calcium carbonate : cacbonat canxi
Thành phần chủ yếu của đá vôi, một loại đá trầm tích phổ biến. Cacbonat canxi thường hình thành trong các ống. Cacbonat canxi gây nên độ cứng của nước.
§ calcium chloride : CaCl2, clorua canxi
Muối này dùng làm chất hút ẩm, chất phụ gia cứng nhanh của xi măng, sấy khô chất khí và chất phụ gia để làm tăng tỷ trọng của dung dịch khoan.
§ calcium hydroxide : hyđrôxit canxi
Chất phụ có hoạt tính, trong vôi tôi Ca(OH)2 và là thành phần chủ yếu trong xi măng ẩm.
§ calcium mud : bùn vôi
Dung dịch khoan bentonit gốc nước, trong đó bentonit bị biến thành sét gốc canxi bằng cách thêm vôi để tạo ra bùn hoặc thạch cao.
§ calcium sulfate : sunfat canxi
Loại muối có công thức CaSO4 dùng để kiểm tra độ kiềm trong bùn khoan và có thể đọng cặn trong các ống. Sunfat là thành phần hoá học của khoáng vật anhiđrit.
§ calcium-treated mud : bùn xử lý canxi
Loại bùn khoan gốc nước và chứa oxit canxi hoặc sunfat canxi (thạch cao) để làm chậm hiện tượng hiđrat hoá của các đá sét và sét.