TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cash

tiền mặt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Tiền mặt.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

kt. tiền mặt

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

cash

cash

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Cash

tiền mặt

Từ điển pháp luật Anh-Việt

cash

(to cash) : vốn, tư bân, tiền mặt, tiên hiên quỹ [L] cash offer - đề cung thực vật (cũng gọi là tender and payment in court) ỊTM] - cash book - sô quỹ, sô chi thu - cash disbursements - chi trà tại quỹ - cash on delivery - trà tien mặt khi nhận hàng - cash down - trà tien ngay - hard cash - tiền kim loại - cash price - giá bán tră tiền ngay (không phài bán chịu) [TC] cash with banks - phần có (tiền) ờ ngân hàng - cash and currency notes - kim tệ và tiền giấy - cash at maturity - giá khoán đen hạn. - cash method - hệ thống được gọi là kế toán ngân quỹ - cash prosition of the Treausury - tinh trạng ngân khố [TTCK] sercurities dealt in for cash - giá khoán trà tiến mặt (lsử) (Mỹ) " cash and carry" - trả tiến mật hàng mua, người mua hàng mới được mang hàng đi (câu khau hiệu dược áp dụng đối với vật liệu chiến tranh của Mỹ cung cắp cho đong minh, trước thời gian Mỹ tham gia chiến tranh năm 1942) - to cash - (a banknote) đoi, hoi đoái, (a bill, a coupon) thu vảo, (a bill) chiet khau, ( a cheque, a money order) lãnh tiền to cash-in - gời tiền ớ ngân hàng.

Từ điển toán học Anh-Việt

cash

kt. tiền mặt

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Cash

Tiền mặt

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Cash

Tiền mặt

Từ điển phân tích kinh tế

cash

tiền mặt

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Cash

Tiền mặt.

Theo nghĩa chung nhất, thuật ngữ chỉ tiền bao gồm TIỀN MẶT và TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.

Tự điển Dầu Khí

cash

o   tiền mặt

§   cash and carry : trả bằng tiền mặt và người mua hàng mang đi

§   cash in order : trả tiền mặt theo đơn đặt hàng

§   cash on delivery : trả tiền khi giao hàng

§   cash balancing : sự cân đối tiền mặt

Biện pháp được quy định trong hợp đồng trong đó bên khai thác đền bù tiền mặt lấy từ những giếng khai thác có lưu lượng cao bù cho những giếng khai thác kém.

§   cash consideration : tiền thưởng

Tiền chi trả cho một hứa hẹn hay một cuộc giao dịch về dầu hoặc khí.

§   cash contribution : sự đóng góp tiền mặt do yêu cầu ghi trong thoả thuận phụ trợ từ một bên đối với bên kia để được khoan giếng hoặc đổi lấy thông tin về giếng đó

§   cash-contribution clause : điều khoản đóng góp tiền mặt

Điều khoản thoả thuận ghi rõ trả bằng tiền mặt cho một bên để khoan giếng hoặc một hoạt động nào khác.

§   cash-flow analysis : phân tích lưu lượng tiền mặt

Việc so sánh những khoản tiền đã chi trong quá trình đầu tư cho hoạt động kinh tế, thí dụ cho khoan giếng, hoàn thiện và điều hành giếng.

§   cash-flow profile : biểu đồ lưu lượng tiền mặt/tiền thu chi

Biểu đồ chỉ rõ những chi phí và thu nhập qua thời gian.

§   cash-flow stream : dòng thu chi

Một mô hình chỉ rõ các món chi và thu trong quá trình đầu tư kinh tế, thí dụ cho việc khoan giếng.

Từ điển kế toán Anh-Việt

Cash

Tiền mặt

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cash

tiền mặt