cash
o tiền mặt
§ cash and carry : trả bằng tiền mặt và người mua hàng mang đi
§ cash in order : trả tiền mặt theo đơn đặt hàng
§ cash on delivery : trả tiền khi giao hàng
§ cash balancing : sự cân đối tiền mặt
Biện pháp được quy định trong hợp đồng trong đó bên khai thác đền bù tiền mặt lấy từ những giếng khai thác có lưu lượng cao bù cho những giếng khai thác kém.
§ cash consideration : tiền thưởng
Tiền chi trả cho một hứa hẹn hay một cuộc giao dịch về dầu hoặc khí.
§ cash contribution : sự đóng góp tiền mặt do yêu cầu ghi trong thoả thuận phụ trợ từ một bên đối với bên kia để được khoan giếng hoặc đổi lấy thông tin về giếng đó
§ cash-contribution clause : điều khoản đóng góp tiền mặt
Điều khoản thoả thuận ghi rõ trả bằng tiền mặt cho một bên để khoan giếng hoặc một hoạt động nào khác.
§ cash-flow analysis : phân tích lưu lượng tiền mặt
Việc so sánh những khoản tiền đã chi trong quá trình đầu tư cho hoạt động kinh tế, thí dụ cho khoan giếng, hoàn thiện và điều hành giếng.
§ cash-flow profile : biểu đồ lưu lượng tiền mặt/tiền thu chi
Biểu đồ chỉ rõ những chi phí và thu nhập qua thời gian.
§ cash-flow stream : dòng thu chi
Một mô hình chỉ rõ các món chi và thu trong quá trình đầu tư kinh tế, thí dụ cho việc khoan giếng.