Việt
bê tông tổ ong
bê tông xốp
Bê tông rỗng
Anh
cellular concrete
aerated concrete
foam concrete
foamed concrete
Đức
Porenbeton
Schaumbeton
Zellenbeton
Pháp
béton cellulaire
cellular concrete,foam concrete,foamed concrete /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Schaumbeton; Zellenbeton
[EN] cellular concrete; foam concrete; foamed concrete
[FR] béton cellulaire
[VI] Bê tông rỗng
[EN] aerated concrete, cellular concrete
bê tông tổ ong, bê tông xốp
CELLULAR CONCRETE
bé tông rông Loại bê tông nhẹ chứa một tỷ lệ cao không khí hay bọt khí. Nó được điều chế hoặc bảng cách cho vào tác nhân sinh bọt (như chất tẩy) hoặc tác nhân tạo khí (như bột nhôm). Bêtông rỗng chứa cát thi nhẹ hơn bêtông cốt liệu nhẹ (Lightweight - aggregate concrete) nhưng nặng hơn nước. Bêtông rỗng nổi trên nước co' thể chế tạo tù xi măng, nước và tác nhân tạo khí hoặc bọt; vật liệu này không đủ khỏe cho mục đích kết cấu chịu lực, nên chủ yếu được dùng làm vật liệu cách nhiệt và tãng cưòng thêm cho khung thép nhẹ hay kết cấu nhôm. Nô còn gọi là aerated concrete (bêtông khí) hay foamed concrete (bêtông bọt)