centralizer
['sentrəlaiz]
o bộ định tâm, dụng cụ định tâm
Dụng cụ gồm hai vòng thép được đính những dải thép và đặt vào ống chống. Bộ định tâm được dùng để giữ cho cột ống ở vị trí trung tâm trong giếng trong khi bơm trám xi măng.
§ casing centralizer : dụng cụ định tâm ống chống
§ tubing centralizer : bộ định tâm cần khoan; bộ định tâm ống khai thác