Việt
sự trích dẫn
Trích dẫn
trát hầu tòa
triệu hoán
tuyên dương
Anh
citation
quotation
Đức
Zitieren
He shakes hands with the president of the Swedish Academy of Sciences, receives the Nobel Prize for physics, listens to the glorious citation.
Ông bắt tay chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển, nhận giải Nobel Vật lí và lắng nghe bài diễn văn tán dương mình.
citation, quotation
Zitieren /nt/S_CHẾ/
[EN] citation
[VI] sự trích dẫn
(to cite) ; [L] trát đòi hầu tòa, giầy triệu tập (Xch : summons, subpoena) (Mỹ) cited for bravery - tuyên dương công trạng vi lòng can đảm (Anh : mentioned in despatches).
Trích dẫn, trát hầu tòa, triệu hoán, tuyên dương