TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

civil

Thuộc công dân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dân sự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

civil

civil

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The civil military is doubled.

Số dân vệ tăng gấp đôi.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

civil

(civilian) : thuộc ve công dán, thuộc vê dân sự, hộ sự [L] [HC] civil death (attainder) - từ vong dãn sự (nếu bị kết án tử hình hay bi dặt fa ngoài vòng pháp luật) - civil disability - vô năng lực dân sự * civil fruits - thu hoạch dân sư - civil law - a/ luật " jus civile" và luật La Mã bao gom lại, ké câ tất cả pháp chế (cùa h)c địa Ầu Châu, Châu Mỹ Latinh). Hệ thong này trờ thành một thực thê pháp lý khác với T.Ph. b/ Luật dán sự, đái nghich lại với luật hỉnh sự - Civil List - Hoàng thất Tuế phi - (thuế thu dê nuòi hoàng gia) - Civil List pension - dưỡng kim cho Nữ hoàng (tiền trợ cấp nạp vảo quĩ cùa Nữ hoàng) - civil marriage - hôn nhân dãn sư, hôn nhãn theo pháp luật - civil procedure (rules) - luật to tụng dân sư, thù tục dân sự - civil pratice - tập tục cùa pháp đình - civil rights - a/ dân quyền, quyền dân sự b/ quyến công dãn - civil service - (Anh) dội ngũ làm nhiệm vu công quyền - civil servant - cõng chức, cóng nhãn viên chức (Mỹ) công chức chuyên nghiệp dược bo nhiệm qua hai kỳ thi tuyên (appointive posts, phn công chức được bâu elective posts).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

civil

Thuộc công dân, dân sự