civil
(civilian) : thuộc ve công dán, thuộc vê dân sự, hộ sự [L] [HC] civil death (attainder) - từ vong dãn sự (nếu bị kết án tử hình hay bi dặt fa ngoài vòng pháp luật) - civil disability - vô năng lực dân sự * civil fruits - thu hoạch dân sư - civil law - a/ luật " jus civile" và luật La Mã bao gom lại, ké câ tất cả pháp chế (cùa h)c địa Ầu Châu, Châu Mỹ Latinh). Hệ thong này trờ thành một thực thê pháp lý khác với T.Ph. b/ Luật dán sự, đái nghich lại với luật hỉnh sự - Civil List - Hoàng thất Tuế phi - (thuế thu dê nuòi hoàng gia) - Civil List pension - dưỡng kim cho Nữ hoàng (tiền trợ cấp nạp vảo quĩ cùa Nữ hoàng) - civil marriage - hôn nhân dãn sư, hôn nhãn theo pháp luật - civil procedure (rules) - luật to tụng dân sư, thù tục dân sự - civil pratice - tập tục cùa pháp đình - civil rights - a/ dân quyền, quyền dân sự b/ quyến công dãn - civil service - (Anh) dội ngũ làm nhiệm vu công quyền - civil servant - cõng chức, cóng nhãn viên chức (Mỹ) công chức chuyên nghiệp dược bo nhiệm qua hai kỳ thi tuyên (appointive posts, phn công chức được bâu elective posts).