Việt
khách hàng
Anh
client
business owner
project owner
master of the works
client :
Đức
Bauherr
Auftraggeber
Projektträger
Pháp
maître d'ouvrage
maître de l'ouvrage
client,master of the works
client, master of the works
[DE] Bauherr
[EN] client
[FR] maître d' ouvrage
business owner,client,project owner
[DE] Auftraggeber; Bauherr; Projektträger
[EN] business owner; client; project owner
[FR] maître d' ouvrage; maître de l' ouvrage
thân chù, khách háng trong các nghề tự do; trong thương mại thường gọi ỉà customer
khách hàng 1. Trong lập trình đ|nh hướng đổ! tượng, thành phần của một lớp (nhóm) sử dụng dỊch vụ của lớp khác mà nó không có quan hộ. Trong tính toán, khách hàng là quá trình (đại thề là chương trình hoặc nhiệm vụ) yêu cầu d|ch vụ của chương trình khác - ví dụ, bộ xử lỹ văn bản gọi thủ tục sắp gàl trong chương trình khác. Quá trình khách hàng sử dụng dịch vụ đã yêu cău mà không phải " blit" mọi chi tiết làm việc về chương trình khác hoặc bản thân dịch vụ. 2. ỏ mạng cục bộ, máy tính truy nhập các tàl nguyên mạng dùng chung ở máy tính khác (gọl là bộ phục vụ).