TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

client

khách hàng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

client

client

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon xây dựng Anh-Đức

business owner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

project owner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

master of the works

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức
client :

client :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

client

Bauherr

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Auftraggeber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Projektträger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

client

maître d'ouvrage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

maître de l'ouvrage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon xây dựng Anh-Đức

client,master of the works

client, master of the works

Bauherr

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

client

[DE] Bauherr

[EN] client

[FR] maître d' ouvrage

business owner,client,project owner

[DE] Auftraggeber; Bauherr; Projektträger

[EN] business owner; client; project owner

[FR] maître d' ouvrage; maître de l' ouvrage

Từ điển pháp luật Anh-Việt

client :

thân chù, khách háng trong các nghề tự do; trong thương mại thường gọi ỉà customer

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

client

khách hàng 1. Trong lập trình đ|nh hướng đổ! tượng, thành phần của một lớp (nhóm) sử dụng dỊch vụ của lớp khác mà nó không có quan hộ. Trong tính toán, khách hàng là quá trình (đại thề là chương trình hoặc nhiệm vụ) yêu cầu d|ch vụ của chương trình khác - ví dụ, bộ xử lỹ văn bản gọi thủ tục sắp gàl trong chương trình khác. Quá trình khách hàng sử dụng dịch vụ đã yêu cău mà không phải " blit" mọi chi tiết làm việc về chương trình khác hoặc bản thân dịch vụ. 2. ỏ mạng cục bộ, máy tính truy nhập các tàl nguyên mạng dùng chung ở máy tính khác (gọl là bộ phục vụ).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

client

khách hàng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

client

khách hàng