Việt
tô nhượng
nhượng bộ
sự nhượng quyền
Anh
concession
concession :
Đức
Konzession
Konzession /f/D_KHÍ/
[EN] concession
[VI] sự nhượng quyền (thương mại, luật)
đặc nhượng, dặc hứa (điền thô, ý kiến, dịch vụ, một chỗ bán háng v.v...) - mining concession - đặc nhượng hẳm mò. (Mỹ claim)
[kən'se∫n]
o tô nhượng
Một thoả thuận hợp pháp của Nhà nước với một công ty dầu nước ngoài dành cho công ty đó quyền thăm dò, khoan và sản xuất dầu và khí trên một vùng nào đó. Việc nhượng quyền này có nêu rõ việc chi trả cho Nhà nước nếu dầu mỏ được sản xuất. Các vùng nhượng địa trước kia thường có giá trị trong một thời gian dài và chỉ phải chi trả khi có sản xuất dầu và khí. Các nhượng địa hiện đại thường được bán hoặc đấu thầu và thời gian thăm dò thường là 5 năm.
Concession
Nhượng quyền sử dụng hay khai thác một sản phẩm do chủ sở hữu cấp hay bán Sự cam kết giữa nhà nước và nhà khai thác dịch vụ viễn thông tư nhân nhằm tạo điều kiện cho nhà khai thác hoạt động. Sự cam kết này là những họp đồng, thỏa thuận cho những nhà tư nhân xây dựng và khai thác dịch vụ viễn thông cho chính phủ hoặc những nhà khai thác khác thuộc sở hữu nhà nước.
Anything granted or yielded, or admitted in response to a demand, petition, or claim.