Việt
sự thực hiện đồng thời
sự thực hiện tương tranh
sự thi hành đổng thời
sự thi hành đồng thời
Anh
concurrent execution
implementation
Đức
gleichzeitige Ausführung
gleichzeitige Ausführung /f/M_TÍNH/
[EN] concurrent execution
[VI] sự thực hiện đồng thời, sự thực hiện tương tranh
concurrent execution, implementation
thực hiện tương tranh Cũng còn gọi là thực hiện song song. Sự thực hiện có vẻ như đồng thời của hal hoặc nhiều thù tục hoặc chương trình. Thực hiện tương tranh có thè được tiến hành trên một bộ xử lý nhờ sử dụng các kỹ thuật phân chia thời gian như chia các chương trình thành những nhiệm vụ hoặc mạch thực hiện khác nhau, hoặc nhờ sử dụng nhiều bộ xử lý.