Việt
chi phí kết nối
phí tổn kết nối
Anh
connect charge
connected
consumption
cost
connect charge, connected
connect charge, consumption, cost
phí tổn nối Tồng số tiền người sử dụng phải trả đề nổì với hệ hoặc dịch vụ truyền thông thương mại. Một số dịch vụ tính phí tòn nổi như suất cước đồng loạt chi dựa trên sự tăng thời gian; những djch vụ khác tính suất cước thay đòi dựa trên loại d|ch vụ hoặc lượng thông tin được truy nhập.
chi phí kết nối, phí tổn kết nối