consummation :
hoàn thành, thành toại, hoàn tất [L] consummation of marriage - thành toại hôn nhãn, khi sự giao hợp lấn đau giữa vợ chong phải được hoàn thành. Hồn nhân không thành toại theo luật, nen người chồng tự ngưng hành vi dục tình trước khi làm xong sự xuất tình ờ bên ưong cơ quan ám hộ người dàn bà (coistus interruptus) hay nếu người chồng tránh né việc dó băng cách dùng các phương tiện tiết chế tinh dục (Xch nullity of marriage) - consummation of the final steps - hoàn tất bước cuối, biện pháp thực hiện cuối cùng,