TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

contention

sự tranh chấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

contention

contention

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dispute

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

contention

Konflikt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konkurrenzsituation

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

contention, dispute /giao thông & vận tải/

sự tranh chấp

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konflikt /m/V_THÔNG/

[EN] contention

[VI] sự tranh chấp

Konkurrenzsituation /f/M_TÍNH/

[EN] contention

[VI] sự tranh chấp

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

contention

tranh chấp 1. Phirơng pháp vận hành kênh truyền thông nhiều đầu mối trong đó trạm bất kỳ có thề truyền nếu kênh tự do; nếu kênh đang được sử dụng thì hàng các yêu cầu tranh chấp có thề được duy trì theo trình tự xác định trước. 2. Điều kiện nảy sinh khi hal hoặc nhiều thiết bị cố truyền qua kênh đa lộ phân thời trong cùng thời gian, ỏ một mạng, sự cạnh tranh giữa các trạm về co hội sử dụng một đường truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo nghĩa này, tranh chấp mô tả tình huống trong đó hai hoặc nhiều thiết bj cố truyền đồng thòi, do đó gây va chạm trên đường truyền. Theo một nghĩa hoi khác, tranh chấp cũng mô tả phưong pháp tự do đều đề điều khiền truy nhập một đường truyền thông, trong đó quyền truyền được trao cho trạm giành được điều khlền đường, ỏ kiều tranh chấp này, mỗi trạm đều lắng nghe đường truyèn và chò nó nghi. Khi đường đã tự do, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều xin nhập ờng bằng cách phát thông báo yêu cầu phát cho người nhận dự kiến của nó. Nếu phản hồi dưong, trạm tự do truyền và tất cả các nđt khác phải chò cho tói khi đường lai tự do trước khi dự định bất kỳ cuộc truỳèn riêng nào của mình. Vói tranh chấp, các trạm không truyền theo bất kỳ trình tự riêng nào, cũng không cần có tín hiệu đặc biệt (mã thông báo) đề xác định trạm nào hiện có truyền sử dựng đường. 3. Sự cạnh tranh đối vói cùng các tàỉ nguyên máy tính bởi hai hoặc nhiều thiết bi hoặc chưong trình, như ý đồ của nhiều chưong trình định sử dụng cùng ồ đĩa một cách đồng thời, hoặc nhiều người sử dụng trong hệ đa truy nhập định sứ dụng các tài nguyên cùa hệ thống,