TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

coordinate system

hệ toạ độ

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Hệ thống toạ độ

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Robot

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

hệ tọa độ

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Trục tọa độ ở máy CNC

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

coordinate system

coordinate system

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Robots

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

CNC machinery

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

coordinate system

Koordinatensystem

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Roboter

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Koordinatenachsen bei CNC-Maschinen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Roboter,Koordinatensystem

[EN] Robots, coordinate system

[VI] Robot, hệ tọa độ

Koordinatenachsen bei CNC-Maschinen

[EN] CNC machinery, coordinate system

[VI] Trục tọa độ ở máy CNC

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

coordinate system

hệ toạ độ

Là hệ thống tham khảo được dùng để xác định các khoảng cách theo phương ngang và phương đứng trên một bản đồ hình học phẳng. Hệ toạ độ thường được xác định bởi một phép chiếu bản đồ, một mốc tính toán, một hoặc nhiều đường song song chuẩn, một kinh tuyến trung tâm, và sự luân phiên có thể trong hướng x, y để định vị vị trí x, y của đối điểm, đường, vùng. Trong ARC/INFO, hệ thống với các đơn vị và các ký tự được xác định bởi phép chiếu bản đồ. Một hệ toạ độ chung được dùng để ghi nhận về không gian của các dữ liệu địa lý của cùng một vùng.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

coordinate system

Hệ thống toạ độ

Trong các hệ thống thông tin địa lý: Hệ thống liên quan được dùng để đo khoảng cách theo chiều thẳng đứng hay nằm ngang trên một bản đồ mặt phẳng. Một hệ toạ độ chung được dùng để ghi những số liệu địa lý không gian cho vùng chung.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Koordinatensystem /nt/HÌNH, TOÁN, V_LÝ/

[EN] coordinate system

[VI] hệ toạ độ

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

coordinate system /n/KINEMATICS/

coordinate system

hệ toạ độ