Việt
hệ toạ độ
Hệ thống toạ độ
Robot
hệ tọa độ
Trục tọa độ ở máy CNC
Anh
coordinate system
Robots
CNC machinery
Đức
Koordinatensystem
Roboter
Koordinatenachsen bei CNC-Maschinen
Roboter,Koordinatensystem
[EN] Robots, coordinate system
[VI] Robot, hệ tọa độ
[EN] CNC machinery, coordinate system
[VI] Trục tọa độ ở máy CNC
Là hệ thống tham khảo được dùng để xác định các khoảng cách theo phương ngang và phương đứng trên một bản đồ hình học phẳng. Hệ toạ độ thường được xác định bởi một phép chiếu bản đồ, một mốc tính toán, một hoặc nhiều đường song song chuẩn, một kinh tuyến trung tâm, và sự luân phiên có thể trong hướng x, y để định vị vị trí x, y của đối điểm, đường, vùng. Trong ARC/INFO, hệ thống với các đơn vị và các ký tự được xác định bởi phép chiếu bản đồ. Một hệ toạ độ chung được dùng để ghi nhận về không gian của các dữ liệu địa lý của cùng một vùng.
Trong các hệ thống thông tin địa lý: Hệ thống liên quan được dùng để đo khoảng cách theo chiều thẳng đứng hay nằm ngang trên một bản đồ mặt phẳng. Một hệ toạ độ chung được dùng để ghi những số liệu địa lý không gian cho vùng chung.
Koordinatensystem /nt/HÌNH, TOÁN, V_LÝ/
[EN] coordinate system
[VI] hệ toạ độ
coordinate system /n/KINEMATICS/