Việt
Đơn vị Coulomb
đơn vị điện lượng Si
ký hiệu C
culong
C
culông tĩnh điện
Anh
Coulomb
stat - coulomb
coulomb
Đức
Pháp
Coulomb /nt (C)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG, V_LÝ/
[EN] coulomb (C)
[VI] culong, C
COULOMB
Culông Dơn vị cùa điện tích, mang tÊn nhà khoa học và kỹ sư quân sự Pháp ở thế kỷ XVIII. Do' là điện lượng chuyển qua bởi một ampe trong một giây.
coulomb /xây dựng/
đơn vị điện lượng Si, ký hiệu C
stat - coulomb, coulomb /ô tô/
coulomb /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Coulomb
[EN] coulomb
[FR] coulomb
Coulomb /ENERGY-ELEC/
[EN] Coulomb
coulomb /TECH/
['ku:lɔm]
o cu long
Đơn vị dẫn xuất trong hệ đơn vị quốc tế (SI) để đo điện tích.
cuĩong Đơn vj điện tích. Một culong tương đương gần đúng 6, 26 X 1018 electron, với điện tích âm là thừa electron và điện tích dương là thiếu electron,
[VI] Đơn vị Coulomb