crosstalk coupling
ghép xuyên âm Sự ghép chéo giữa các kênh truyền thông tiếng nói hoặc các bộ phận thành phần của chúng. Còn gọi là crosstalk loss.
crosstalk coupling,crosstalk unit
đơn vị xuyên ầm số đo mức ghép giữa hai mạch; số các đơn vj xuyên âm là ỉ triệu nhân với tỷ sổ dòng hoặc điện áp ở điềm quan sát trên dòng hoặc điện áp ở gốc tín hiệu nhiễu, các trở kháng ở những điềm đó là bằng nhau. Viết tắt cu.