TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

croup :

Croup :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
croup

croup

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

croup :

Kruppe:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
croup

Kruppe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

croup :

Croupe:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
croup

croupe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croup /SCIENCE/

[DE] Kruppe

[EN] croup

[FR] croupe

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Croup :

[EN] Croup :

[FR] Croupe:

[DE] Kruppe:

[VI] viêm cấp tính thanh và khí quản, xảy ra cho trẻ con từ 6 tháng đến 3 tuổi, gây khò khè ngạt thở, tiếng ho như sủa, da xanh tái. Nguyên nhân : trước kia là khuẩn bệnh yết hầu (diphteria), nay hầu như không còn ở các xứ Tây phương nữa ; đa số hiện do siêu khuẩn, khuẩn khi bị bội nhiễm. Chữa trị : làm ẩm không khí trong phòng, dùng kháng sinh nếu cần, đôi khi phải cho ống thông vào khí quản (intubation) hoặc khai thông khí quản (tracheostomy).