cultivate
trồng trọt, chăn nuôi
Thu sản phẩm từ các loại cây trồng, vật nuôi thông qua quá trình chăm sóc với mức độ kiểm soát khác nhau. Trong nông nghiệp: để nâng cao năng suất mùa vụ; trong nuôi trồng thủy sản: để nuôi hay vỗ béo các loài nuôi. Trong nuôi động vật nhuyễn thể: thường dùng khi duy trì quần đàn trong nuôi quảng canh hoặc là khuấy đảo hàu (trên bãi hàu), hoặc là tách rời những cụm hàu và loại bỏ địch hại và loài gây bệnh từ bãi nuôi (ví dụ: sao biển và cua trong những bãi nuôi hàu hay trai).