data communications
truyĩn thông dữ liệu Việc dùng các phưomg tiện diện đề chuyền, từ vj trí này tớl vị trí khác, thông tin xuất phát hoặc được ghl dưới dang chữ cái, số hoặc hình ảnh, hoặc như tín hiệu biều thị một sổ đo; bao gồm đo từ xa, điện báo và fax nhưng không phái tiếng nối hoặc truyền hĩnh, viết tắt datacom. Còn gọl là data transmission.