TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

data integrity

tính toàn vẹn dữ liệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

tính toàn vẹn của dữ liệu 199

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tính toàn vẹn của dữ liệu

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

data integrity

data integrity

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Đức

data integrity

Datenintegrität

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

data integrity

intégrité des données

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

data integrity

tính toàn vẹn dữ liệu

Là sự duy trì các giá trị dữ liệu về mô hình dữ liệu và kiểu dữ liệu. Ví dụ, để duy trì tính toàn vẹn, các cột số sẽ không nhận các dữ liệu dạng chữ cái. Xem

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenintegrität /f/M_TÍNH/

[EN] data integrity

[VI] tính toàn vẹn dữ liệu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

data integrity /IT-TECH/

[DE] Datenintegrität

[EN] data integrity

[FR] intégrité des données

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

data integrity

[DE] Datenintegrität

[VI] tính toàn vẹn của dữ liệu

[EN] data integrity

[FR] intégrité des données

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

data integrity

tính toàn vẹn dứ liệu Độ chính xác của dữ liệu và tính phù họp của nó với ý nghĩa dự kiến của nó, nhất là sau khl nó đã di chuyền hoặc được xử lý. Trong các hệ cơ sử dữ liệu, duy trì tính toàn vẹn dữ liệu cố thề bao gồm phê chuằn nộl dung của các trường riêng lẻ, kiềm tra các giổ trì trường so với nhau, phê chuần dữ liệu trong một tệp hoặc bảng khi so với tệp hoặc bảng khác và kiềm tra đề cơ sở dữ liệu được cập nhật thành công và chính xác đối với mỗi chuyền tác.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

data integrity

tính toàn vẹn của dữ liệu 199