Việt
bộ góp dữ liệu
nơi gom dữ liệu
vùng tiếp nhận dữ liệu
Anh
data sink
Đức
Datensenke
Datensammelstelle
Datensignalsenke
Datenübertragungsempfänger
Datenempfänger
Pháp
bloc récepteur
collecteur de données
puits de données
récepteur de données
Datenempfänger /m/KT_ĐIỆN/
[EN] data sink
[VI] nơi gom dữ liệu, vùng tiếp nhận dữ liệu
Datensenke /f/KT_ĐIỆN, V_THÔNG/
[VI] vùng tiếp nhận dữ liệu, nơi gom dữ liệu (vị trí nhận)
data sink /IT-TECH,TECH/
[DE] Datensammelstelle; Datensenke; Datensignalsenke; Datenübertragungsempfänger
[FR] bloc récepteur; collecteur de données; puits de données; récepteur de données
nơi gom dữ liệu L Bộ nhớ hoặc thiết b) ghl cổ khả nãng chấp nhận các tin hiệu dữ liệu từ thiết bị truyồn dữ liệu và lưu giữ dữ liệu đề dùng về sau. 2. Trong truyền thông, một phần của thiết bi DTE (thiết b| đầu CUỐI dữ liệu) vốn nhận các dữ liệu đã truyền.