TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

decapsulation

sự mở gối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bóc vỏ

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

decapsulation

decapsulation

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

decapsulation

bóc vỏ

Quá trình mà bao vỏ trứng artemia được loại bỏ trước khi chúng được dùng tiếp theo trong ương nuôi động vật thủy sản.”Cyst” thường được gọi là trứng, là do phần phôi da bị giữ lại kết thành vỏ bên trong vỏ cứng lipo-protein hay bao vỏ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

decapsulation

sự mở gối