Việt
hệ thập phân
hệ đếm cơ số 10
Hệ số thập phân
Anh
decimal system
numbering systems
Đức
Dezimalsystem
Zahlensysteme
Zahlensysteme,Dezimalsystem
[EN] numbering systems, decimal system
[VI] Hệ số thập phân
Dezimalsystem /nt/TOÁN/
[EN] decimal system
[VI] hệ thập phân
hệ thập phân, hệ đếm cơ số 10
DECIMAL SYSTEM
hệ thập phăn Khởi đàu hệ đơn vị này được chính phủ cộng hòa Pháp đưa vào năm 1793, dựa trên sổ học thập phân (decimal arithmetic) các đơn vị CGS trước đây nay được thay thế bởi các đơn vị SI (Sỉ UNITS) khác chút ít.