defense :
phòng thũ, phóng vệ, kháng biện, cấm chi [L] sự bênh vực, sự bào chữa - counsel for the defence - ds. luật sư nhiệm cách, luật sư bênh vực; hs. người bênh vực, người biện hộ. - statement of defence - bàn ket luận bào chửa, kết luận trạng. - witness for the defence - chứng cớ de miễn trách, đế giải tội (Xch tương tự : affirmative defence) - self defence - phòng vệ chính đáng.