TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

determinism

quyết định luận

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển toán học Anh-Việt

1. Quyết định luận 2. Thuyết định mệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuyết định số.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuyết định mệnh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

determinism

determinism

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Determinism

Thuyết định mệnh.

Từ điển toán học Anh-Việt

determinism

quyết định luận

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

determinism

1. Quyết định luận [học thuyết quan niệm, có một loại hành vi làm động cơ chi phối những hành vi đạo đức của con người và cả đến việc quyết định cách ý thức hay không ý thức về một trạng thái tâm lý rất ngắn] 2. Thuyết định mệnh, thuyết định số.

Từ điển phân tích kinh tế

determinism

quyết định luận

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

determinism

quyết định luận Trong tính toán, khả năng tiên, đoán kết cục hoặc biết trước dữ liệu sẽ được hệ xử Ịý thao tác như thế nàa Mô phỏng tất định (theo quyết định luận) chẳng hạn là mô phỏng trong đó đầu vào nào đố luân luôn tạo ra cùng đầu ra: thuật toán tất đinh và thuật toán mà bộ chúc năng của nó luôn giống nhau.