TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

digitize

Số hoá

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

số hóa

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sô hóa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lượng tử hoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngón số hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

digitize

digitize

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quantize

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 digitize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitizing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

digitize

Digitalisieren

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

digital darstellen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quantisieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

digitize, digitize, digitizing

ngón số hóa

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

digitize

số hoá

1. Ðể mã hoá các đối tượng địa lý thành dạng toạ độ x, y. 2. Là quá trình sử dụng bàn số hoá để mã hoá các vị trí của các đối tượng địa lý bằng cách chuyển vị trí trên bản đồ của các đối tượng này sang chuỗi các toạ độ x, y, và lưu trong các file máy tính. Một đường số hoá được tạo thành bằng một chuỗi các toạ độ x, y.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

digital darstellen /vt/Đ_TỬ/

[EN] digitize

[VI] số hoá (tín hiệu)

digitalisieren /vt/KT_GHI, M_TÍNH, ĐIỆN, TV/

[EN] digitize

[VI] (được) số hoá

digitalisieren /vi/CT_MÁY, (mô hình) V_LÝ/

[EN] digitize

[VI] số hoá

quantisieren /vt/Đ_TỬ/

[EN] digitize, quantize

[VI] lượng tử hoá, số hoá

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

digitize

Số hoá

Mã hoá các đặc điểm địa hình thành dạng số như những toạ độ x, y.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

digitize

Số hóa

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Digitalisieren

[EN] digitize

[VI] Số hoá

Tự điển Dầu Khí

digitize

['didʒitaiz]

  • ngoại động từ

    o   số hóa

    Định lượng hoặc đặt các giá trị dưới dạng số.

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    digitize

    sff hóa Biến đồi một số đo tương tự của một đại lượng thành một trị số, như các nét ở một hình vẽ hoặc tín hiệu âm thanh, thành chuỗi các đơn vj ròi rạc biều diễn (trong máy tính) bằng các chữ số nhị phân 0 và L Ví dụ, bức vẽ hoặc bức ảnh có thề được số hóa bằng bộ quét vốn , biến đồi các nét vẽ và các sắc thái màu thành các tồ hợp của 0 và 1 bằng cách cảm biến các cường dộ sáng và tốl khác nhau. Các bộ đồi tương tự - số thường được dùng đề thực hiện sự d|ch nảy.

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    digitize

    sô hóa