TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dimpling

làm sạch khuyết tật bề mặt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm lõm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dimpling

dimpling

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dimpling

làm sạch khuyết tật bề mặt, sự làm lõm

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

dimpling

sự dập mép lỗ đinh tán Quá trình tạo vết lõm trên bề mặt mép lỗ để lắp đinh tán đầu bằng (flush rivet) và tán đinh. Đối với một số kim loại, như các hợp kim nhôm cứng chẳng hạn, ta không thể tiến hành dập lỗ khi ở trạng thái nguội bởi vì kim loại dễ bị nứt. Trong trường hợp đó phải dập nóng (hot dimpling). Trang thiết bị của quá trình dập nóng gồm một đôi khuôn dập nung nóng bằng điện, trong đó có một khuôn dẫn hướng cho phép tạo vát mép 8o trên lỗ đinh tán. Khi khuôn dập lồng qua lỗ, ép vào nhau và được nung nóng, thì nhiệt độ sẽ làm mềm kim loại đủ đế tạo hình miệng lỗ theo hình của khuôn dập, và đó cũng chính là hình dạng của đầu mũ đinh tán. Xem thêm flush rivet; xem hình vẽ.