dipmeter
[dip'mi:tə]
o thiết bị đo độ nghiêng
Thiết bị dùng để a) đo đường phương và hướng dốc của các vỉa dưới đất; b) định vị các đứt gãy và các chỗ không chỉnh hợp và c) giải thích những cấu trúc và địa tầng. Thiết bị này được đưa xuống giếng để thu thập những số liệu về đường phương và đường dốc của các địa tầng. Các số đo đều được số hóa và được truyền lên trên mặt.
§ continuous dipmeter : máy đo độ nghiêng kiểu liên tục
§ resistivity dipmeter : máy đo độ nghiêng kiểu điện trở suất
§ SP dipmeter : máy đo độ nghiêng SP