dissolubility
Tính có thể giải tán, khả phân ly tính, khả triệt tiêu tính< BR> outer ~ khả phân ly ngoại tại tính [phối ngẫu Kitô giáo chưa có hôn nhân thành hợp, tức chưa có hành vi tính ái vợ chồng, mà một người khấn trọn đời trong một tu viện, hay do Đức Thánh Cha chu