Việt
Độ hoà tan
độ tan
Độ hòa tan
tính hòa tan
sự hòa tan
tính hoà tan
độ hoà tan ~ curve đường độtan
độ hòa tan <h>
tính giải được
tính tan được
Anh
solubility
dissolubility
Đức
Löslichkeit
Lösbarkeit
Pháp
Solubilité
Löslichkeit /f/THAN, C_DẺO/
[EN] solubility
[VI] độ hoà tan
Löslichkeit /f/HOÁ/
[EN] dissolubility, solubility
[VI] độ hoà tan, độ tan
Khả năng của một chất có thể tan được trong một chất lỏng, thường thể hiện bằng mg/l hoặc tỷ lệ %.
solubility /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Löslichkeit
[FR] solubilité
tính hòa tan, độ hòa tan
Solubility
độ hoà tan
The amount of mass of a compound that will dissolve in a unit volume of solution. Aqueous Solubility is the maximum concentration of a chemical that will dissolve in pure water at a reference temperature.
Lượng hợp chất được hoà tan trong một đơn vị thể tích dung dịch. ðộ tan trong nước là nồng độ tối đa của một hoá chất hoà tan trong nước sạch ở nhiệt độ quy chiếu.
[VI] độ hòa tan < h>
[EN] The amount of mass of a compound that will dissolve in a unit volume of solution. Aqueous Solubility is the maximum concentration of a chemical that will dissolve in pure water at a reference temperature.
[VI] Lượng hợp chất được hoà tan trong một đơn vị thể tích dung dịch. ðộ tan trong nước là nồng độ tối đa của một hoá chất hoà tan trong nước sạch ở nhiệt độ quy chiếu.
Löslichkeit, Lösbarkeit
tính hoà tan; độ hoà tan ~ curve đường (biểu diễn) độtan
[, sɔlju'biləti]
o độ hoà tan
Lượng chất hoà tan trong một chất khác gọi là dung môi trong những điều kiện nhất định về nhiệt độ và áp suất
o tính hòa tan
§ ether solubility : độ hòa tan trong ete
[EN] Solubility[of bitumen]
[VI] Độ hoà tan [của bitum]
[FR] Solubilité [de bitume]
[VI] Tỷ lệ phần trăm (theo trọng lượng) bộ phận nhựa đường có thể hoà tan trong dung môi hữu cơ qui định chiếm trên trọng lượng ban đầu của dung môi.
[EN] Solubility
[VI] Độ hòa tan
[VI] sự hòa tan