TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

distributed processing

sự xử lý phàn phôi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự xử lý phân tán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
distributed data processing

sự xử lý dữ liệu phân tán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

distributed processing

distributed processing

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
distributed data processing

DDP

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

distributed data processing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

distributed processing

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

distributed processing

verteilte Verarbeitung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verteilte Architektur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
distributed data processing

verteilte Datenverarbeitung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

distributed processing

traitement distribué

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verteilte Verarbeitung /f/M_TÍNH/

[EN] distributed processing

[VI] sự xử lý phân tán

verteilte Datenverarbeitung /f/M_TÍNH/

[EN] DDP, distributed data processing, distributed processing

[VI] sự xử lý dữ liệu phân tán

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

distributed processing /IT-TECH/

[DE] verteilte Architektur; verteilte Verarbeitung

[EN] distributed processing

[FR] traitement distribué

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

distributed processing

xử lý phân tán Một dạng xử lỹ thông tin trong đố công việc được thực hiện bằng những máy tính tách riêng vốn liên kết với nhau thông qua mọng truyền thông. Xử lý phân tán thường được phân loại như hoặc xử lý phân lán đơn gián hoặc xử lý phân tán thực. Xử lỹ phân tán đơn giản phân chia tảl làm việc giữa các máy tính vốn có thề giao tiếp với nhau. Xử lý phân tán thực cố các mậy tính tách riêng thực hiện các nhiệm vụ khác nhau theo cách sao cho công việc tồ hợp cùa chúng cớ thề đống góp vào mục đích lớn hơn, như chuyền vốn từ ngân hàng này tới ngân hàng khác. Kiều xử lý này đòi hồi môi trường cố cấu trúc cao cho phép phần cứng và phần mềm giao tiếp, phân chia tải nguyên vạ trao đồi thông tin một cách tự do. ỏ các mức cao nhất (và dễ thấy nhất) xử lý phân tán như vậy cũng có thề đòi hỏi các cơ chế chuyền dữ liệu vốn tương đối khó thấy đối với người sử dụng song lạỉ cho phép các chương trình khác nhau sử dụng và dừng chung dữ liệu khác nhau,

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

distributed processing

sự xử lý phàn phôi