Việt
sự xử lý phàn phôi
sự xử lý phân tán
sự xử lý dữ liệu phân tán
Anh
distributed processing
DDP
distributed data processing
Đức
verteilte Verarbeitung
verteilte Architektur
verteilte Datenverarbeitung
Pháp
traitement distribué
verteilte Verarbeitung /f/M_TÍNH/
[EN] distributed processing
[VI] sự xử lý phân tán
verteilte Datenverarbeitung /f/M_TÍNH/
[EN] DDP, distributed data processing, distributed processing
[VI] sự xử lý dữ liệu phân tán
distributed processing /IT-TECH/
[DE] verteilte Architektur; verteilte Verarbeitung
[FR] traitement distribué
xử lý phân tán Một dạng xử lỹ thông tin trong đố công việc được thực hiện bằng những máy tính tách riêng vốn liên kết với nhau thông qua mọng truyền thông. Xử lý phân tán thường được phân loại như hoặc xử lý phân lán đơn gián hoặc xử lý phân tán thực. Xử lỹ phân tán đơn giản phân chia tảl làm việc giữa các máy tính vốn có thề giao tiếp với nhau. Xử lý phân tán thực cố các mậy tính tách riêng thực hiện các nhiệm vụ khác nhau theo cách sao cho công việc tồ hợp cùa chúng cớ thề đống góp vào mục đích lớn hơn, như chuyền vốn từ ngân hàng này tới ngân hàng khác. Kiều xử lý này đòi hồi môi trường cố cấu trúc cao cho phép phần cứng và phần mềm giao tiếp, phân chia tải nguyên vạ trao đồi thông tin một cách tự do. ỏ các mức cao nhất (và dễ thấy nhất) xử lý phân tán như vậy cũng có thề đòi hỏi các cơ chế chuyền dữ liệu vốn tương đối khó thấy đối với người sử dụng song lạỉ cho phép các chương trình khác nhau sử dụng và dừng chung dữ liệu khác nhau,