TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

divorce

Ly dị

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự tách biệt

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Ly hôn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân ly

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân lìa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân khai.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ly dị.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

divorce

Divorce

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Divorce

Ly dị.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

divorce

: ly hôn, ly dị - to sue for divorce - xin ly dị - to take divorce proceedings - khờí dộng tồ quyền xin ly dị [LJ (Anh) lý do ly dị : ngoại tình, bỏ cư sở hôn nhân, hành hạ, mạ lỵ thậm từ, bệnh nan y đã dược chữa tri nhưng không dứt đã có từ 5 năm; đoi với người vợ còn thêm các lý do sau : hiếp dám, lẳp đít ké giao, loạn dâm với súc vật. Ly dị thường được tuyên bố do một án văn tạm (decree nisi) và được xác nhận trong vòng 6 tuẩn lễ sau dó bang án văn nhất đinh (decree absolute), nếu đương cứu (đương sự đang được cứu xét) trong thời gian này không den đe xin hủy bò quyết định tạm thời. (Xch nisi, decree nisi, order to show cause) (Mỹ) lý do ly di thay dôi từ tiêu bang này tới tiêu bang khác,

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

divorce

Ly hôn, ly dị, phân ly, phân lìa, phân khai.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

divorce

Sự tách biệt

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Divorce

Ly dị