Việt
ngừng hoạt đòng
cồn cát
Anh
down
Đức
abwärts
The smell of smoked beef wafts down the avenues.
Mùi thịt xông khói bay tỏa khắp đường.
“Never turned down a side of beef,” says the admiral happily.
“Tôi chưa bao giờ chê món thịt bò”, viên đô đốc hài lòng đáp.
Einstein and Besso walk slowly down Speichergasse in the late afternoon.
Chiều hôm ấy Einstein và Besso chậm rãi đi dọc Speichergasse.
The residents of no. 82, just glimpsed through their window, fly through the house from one room to the next, sit down for an instant, shovel down a meal in one minute, disappear, reappear.
Những người cư ngụ trong ngôi nhà số 82 mà ông thoáng thấy qua cửa sổ bay trong nhà từ phòng này sang phòng khác, họ ngồi xuông, lùa bữa ăn vào miệng trong vòng một phút, biến mất rồi lại xuất hiện.
A small red skiff passes by, making waves, and the fishing boat bobs up and down.
Một chiếc xuồng chèo qua làm gợn sóng, khiếc chiếc thuyền câu của họ tròng trành.
ngừng Không hoạt động; dùng đối VỚI các máy tính, máy in, đường truyền thống trên mang và phần cứng khác như thế.
ad. from higher to lower; in a low place