driller
['drilə]
o thợ khoan
Một nhân viên của đội khoan, chịu trách nhiệm trực tiếp về thiết bị khoan, về các thao tác khoan trên sàn khoan, điều khiển thiết bị nâng và quay trong ca làm việc.
o máy khoan kim loại
§ by vibration driller : phương pháp khoan rung
§ stud driller : kíp trưởng khoan
§ driller bop control panel : bảng kiểm tra thiết bị chống phun của thợ khoan
Một loạt những thiết bị kiểm tra dùng để điều khiển các van trên ống phân nhánh có tác dụng hướng áp suất thủy lực tới các yếu tố đóng của cụm thiết bị chống phun trên thiết bị khoan
§ driller's console panel : bảng kiểm tra của thợ khoan
§ driller's control panel : bảng kiểm tra của thợ khoan
Bảng kiểm tra trên sàn khoan gồm các dụng cụ đo áp suất bơm, tốc độ bơm, momen quay và tốc độ quay của cần khoan, áp suất khí nén, thiết bị chỉ dẫn tải trọng trên mũi khoan
§ driller's dial : đồng hồ chia độ của thợ khoan
Mặt đồng hồ chia độ đặt trên sàn khoan, dùng trong quá trình khoan định hướng
§ driller's log : biểu đồ người thợ khoan
Một biểu mẫu do người thợ khoan lập dựa trên sự quan sát mùn khoan
§ driller's method : phương pháp của thợ khoan
Một phương pháp dùng để kiểm tra giếng bằng cách cho tuần hoàn dung dịch đã nhiễm khí ra ngoài giếng rồi cho tuần hoàn bùn khoan nặng hơn đi qua ống dẫn an toàn vào giếng qua một đoạn thót có thể điều chỉnh được
§ driller's position : vị trí thợ khoan
Nơi đứng làm việc của thợ khoan trên giàn khoan
§ driller's report : báo cáo của thợ khoan
§ driller's work station : chỗ làm việc của thợ khoan