TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dyadic

nhị nguyên

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nhị thức

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

dyadic

dyadic

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dyadic

nhị nguyên

Từ điển toán học Anh-Việt

dyadic

nhị nguyên, nhị thức

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

dyadic

nhị nguyên, hai ngôi Liên quan tới một cặp - ví dụ, bộ xử lý nhỉ nguyên, vốn chứa hai bộ xử lý được điều khiền bời cùng hệ điều hành. Thuật ngữ nậy thường giới hạn ở việc mô tả hệ yớỉ bộ vi xử lý; hệ với một bộ vi xử lý và bộ đồng xử lý . toán không được coi là hệ nhi nguyên. Trong toán học, phép toán nhi nguyên là phép toán trong đó có.hai toán hạng. Trong đại số Boole, phép toán logic nhị nguyên lại là phẽp toán trong đó cổ hai toán hạng mà cả hai đều có nghĩa, Các phép toán logic nhị nguyên là những phép toán như AND và OR trọng đó kết qụả phụ thuộc yàọ cả hai giá trị. Những phép toán như thế thường dùng đề tạo ra các bảng chân lý.