Việt
bảng điện phát quang
Anh
electroluminescent panel
panel
panel board
electroluminescent lamp
electroluminescent source
Đức
Elektrolumineszenzplatte
Leuchtplatte
Pháp
lampe électroluminescente
plaque électroluminescente
electroluminescent lamp,electroluminescent panel,electroluminescent source /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Elektrolumineszenzplatte; Leuchtplatte
[EN] electroluminescent lamp; electroluminescent panel; electroluminescent source
[FR] lampe électroluminescente; plaque électroluminescente
ELECTROLUMINESCENT PANEL
tám phát diện quang Nguồn sáng nhản tạo gồm một chất phát quang (thường là sunfua kẽm) chđa trong một tấm nhiều lớp và được kích thích bởi dòng điện xoay chiều, Nó có thể được dùng để chiếu sáng một diện tích lớn với một độ sáng đồng đều và thấp, khi kích thước không gian cùa hệ thống chiếu sáng phải là nhỏ nhất
electroluminescent panel /điện lạnh/
electroluminescent panel, panel, panel board
Tấm kim loại, chất dẻo hay vật liệu khác, trên đó gắn các thiết bị điện như công tắc, rơ le cầu chì vv...
bảng điện phát quang Nguồn sáng vùng be mặt sử dụng nguyên lý điện phát quang; gồm một chất lân quang thích hợp đặt giữa các tấm điện cực kim loai, một trong các tấm đớ về cơ bản là trong suốt, dòng xoay chiều tác dụng giữa các điện cực. Còn gọi là electroluminescent cell; electroluminescent lamp; light panel; luminescent cell.