TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eugenics

SINH HỌC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Ưu sinh học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân chủng lương thiện cải hóa học .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Ưu sinh

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

eugenics

Eugenics

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

Đức

eugenics

Eugenik

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pháp

eugenics

Eugénique hoặc eugénisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

eugenics

The science of selective breeding to achieve a predetermined set of genetic characteristics.

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

eugenics

[VI] Ưu sinh

[DE] Eugenik

[EN] eugenics

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

eugenics

Ưu sinh học, nhân chủng lương thiện cải hóa học [môn học nghiên cứu để hoàn hảo hóa nhân loại bằng cách kiểm soát những yếu tố di truyền trong con người, và cải thiện môi sinh xã hội].

Từ Điển Tâm Lý

Eugenics

[VI] SINH HỌC

[FR] Eugénique hoặc eugénisme

[EN] Eugenics

[VI] Xuất phát từ nghiên cứu di truyền và chăn nuôi súc vật, người ta muốn tạo ra những con người có phẩm chất thân thể và tâm trí tốt hơn. Dùng những biện pháp tách riêng, giam cầm, triệt sản, cấm hôn thú cho những người tật nguyền, chọn những người cho là có phẩm chất tốt khuyến khích họ sinh đẻ (chủ yếu bằng thụ tinh nhân tạo) và cho lai giống. Dự án này cho đến nay vẫn là không tưởng…Từ khi Francis Galton đưa ra ở thế kỷ 19 cho đến nay, ưu sinh học vẫn bị lên án là vị chủng tộc.