ex parte :
[L] dơn thỉnh cầu trong một vụ tranh tụng trình háy : a/ do một dệ tam nhân không phài là dương sự trong VU kiện b/ do một bên dương sự khi bên kia vẳng mặt (đoi phương thường sứ dung phương chước kháng biện như : motion to vacate, to set aside etc...).