Việt
Sự xuất sắc.
Xuất sắc
ưu tú
siêu quần
tuyệt vời
Anh
excellence
His certificates of excellence in mathematics and history hang on the walls, his sporting medals and trophies occupy the bookshelves.
Trên tường treo đầy bằng khen xuất sắc về các môn toán và lịch sử, còn trên kệ sách đầy những huy chương và cúp thể thao.
Xuất sắc, ưu tú, siêu quần, tuyệt vời
Excellence
[VI] (n) Sự xuất sắc.
[EN] Center of ~ : Trung tâm tri thức hay công nghệ tiên tiến.
Possession of eminently or unusually good qualities.