extrinsic
(tt) ; ngoại tại, bén ngoài. [L] extrinsic evidence - tất cà chứng cớ không phài là chính tư liệu trong môi vụ tranh tụng chi nhầm vào tư liệu này. extrinsic fraud - sự lừa dối ve những tinh tiết theo đó một người bị dan dụ phái ký kết hay không ký kết một hợp đổng (chứ không phài doi với chinh hợp dong và các điếu khoán cùa hợp dồng)