TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

forever

Mãi mãi

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vĩnh viễn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Vĩnh cửu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

forever

forever

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Suppose that people live forever.

Giả sử rằng con người sống hoài, sống mãi.

Her mother must ask her mother, who must ask her mother, and so on forever.

Mẹ phải hỏi bà, bà phải hỏi cụ cố, cứ thế không dứt.

Every action, every thought, every breath of wind, every flight of birds is completely determined, forever.

Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn gió, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.

Or perhaps cause lies forever in the past while effect in the future, but future and past are entwined.

Hoặc nguyên nhân có thể vĩnh viễn nằm trong quá khứ, còn kết qua lại nằm trong tương lai, nhưng tương lai và quá khứ lại quấn chặt lấy nhau.

Children curse their parents for trying to hold them forever, curse time for their own wrinkled skin and hoarse voices.

Chúng trách móc bố mẹ vì cứ muốn giữ rịt chúng bên mình, chúng nguyền rủa thời gian đã làm cho chúng nhăn, giọng chúng khàn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

forever

Vĩnh cửu, mãi mãi

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

forever

Mãi mãi, vĩnh viễn