TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

forth

chương ngữ Forth

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

về phía trước

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tự nay về sau

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

forth

forth

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

forth

Forth

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

forth

Forth

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.

Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.

Einstein laughs, and the clouds rock back and forth with his laughter.

Einstein cười, tiếng cười của anh khiến những đám mây chao đảo.

Time bounces back and forth, producing an infinite number of images, of melodies, of thoughts.

Nó nhảy qua lại, tạo ra vô số hình ảnh, giai điệu ý tưởng.

His thoughts bounce back and forth a thousand times between each copy of himself, grow weaker with each bounce.

Ý nghĩ của anh nhảy qua nhảy lại cả nghìn lần giữa những bản sao của chính anh và nhạt đi sau mỗi lần nhảy như thế.

These passages take place indifferently, mechanically, like the back-and-forth swing of a pendulum, like a chess game in which each move is forced.

Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Forth /IT-TECH/

[DE] Forth

[EN] Forth

[FR] Forth

Từ điển toán học Anh-Việt

forth

về phía trước; tự nay về sau

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Forth

[DE] Forth

[VI] chương ngữ Forth

[EN] Forth

[FR] Forth

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Forth

ngôn ngữ Forth Ngôn ngữ lập trình bậc cao được phát trlèn chủ yếu cho các máy vi tính và được đặc trưng bằng một số các đặc điềm khiến cho nổ rất dễ thích ứng và dễ dàng mờ rộng, như khả năng dùng được như bộ thông d|ch hoặc hệ điều hành. Là ngôn ngữ do Charles Moore đưa ra vào cuối những năm 1960. Moóre chọn tên của ngôn ngữ, biến thề viết gọn của t ừ fourth (thứ tư), bởi vì ông ttn nó là ngôn ngữ thế hộ thứ tư. Forth là một ngôn ngữ diễn giải, có cấu trúc vốn sử dụng kỹ thuật xâu chuỗi, cho phép Forth làm cho rất nhiều bộ chức năng khớp với một không gian hạn chế. Khồng giống phần lớn các ngôn ngữ lập trình khác, Forth sử dụng bièu diễn hậu tố cho các blều thức toán hex: của nó và đòi hỏi người lập trình làm việc trực tiếp với ngăn xếp chương trình.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

forth

Into notice or view.