Việt
Bạn hữu
Bạn hữu.
tri thức
Anh
friend
acquaintance
mundane knowledge
Did that laughing rivalry with his school friend really exist?
Sự ganh đua lấy vui làm chính với người bạn học thật có không?
And a similar clock in the home of her friend, synchronized.
Và một cái đồng hồ tương tự ở nhà bà bạn.
He owes his friend money but prefers to buy himself presents.
Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.
In a linen shop on Amthausgasse, a woman talks with her friend.
Tại một hiệu giặt ủi trên Amthausgasse có một người đàn bà đang nói chuyện với bà bạn.
Einstein has been explaining to his friend Besso why he wants to know time.
Einstein giải thích cho Besso hiểu vì sao anh muốn biết thời gian là gì.
acquaintance, friend, mundane knowledge
Friend
n. a person one likes and trusts