Freundschaft /í =, -en/
í =, 1. tình hữu nghị, tinh bạn, tinh hữu ái; Freundschaft schließen kết bạn, đánh bạn, chơi; - halten duy trì tình hữu nghị, có quan hệ hữu nghị; fm die Freundschaft kündigen có quan hệ xáu, phá hoại tình hữu nghị, đoạn tuyệt, cắt đút liên hệ; 2. (tập hợp) các bạn, bạn bè, bạn hữu, bằng hữu; 3. đội viên thiếu niên tiền phong; 4. -I hữu nghị! (lời chào của các doàn viên thanh niên tự do Đức).
Freund /m -(e)s, -/
m -(e)s, -e 1. bạn, bạn hữu, bạn bè, đồng chí; dicke Freund e những ngưòi bạn chí thân (chí thiết, tâm tình); Freund und Feind 1) bạn và thù; 2) tất cả không có ngoại trừ ai (cái gì); mit fm gut Freund sein đánh bạn, kết bạn, chơi vói ai; mit j-m gut - werden, sich (D) fn zum Freund machen kết bạn, danh bạn, làm bạn; 2. (tiểng gọi) cậu, bạn, đằng ấy, (tiếng trẻ con gọi nhau) ấy; hören Sie mal, álter Freund! nghe đây, ông bạn già!; 3. nguởi ủng hộ, ngưài bảo vệ, ngưòi chủ trương; die Freund e des Friedens [các] chiến sĩ hòa bình; 4. đoàn viên đoàn thanh niên tự do ĐÚC; 5. (von D) ngưòi ham thích, ngưòi yêu chuộng (cái gì); 6. ngưòi yêu, tình nhân, tinh lang; ♦ Freund Hein thần chết, tử thần.