Harmonie /[harmo'ni:], die; -, -n/
sự hòa hợp;
sự hòa thuận (Einklang, Einfracht);
Einklang /der; -[e]s, Einklänge (PL selten)/
(geh ) sự hòa hợp;
sự phù hợp;
Gleich /.klang, der/
hòa âm;
hòa thanh;
sự hòa hợp (Harmonie, Übereinstimmung);
Abstimmung /die; -, -en/
sự thích nghi;
sự thích ứng;
sự hòa hợp;
Frieden /der; -s, -/
(o PI ) sự hòa thuận;
sự hòa hợp;
sự yên ấm;
sống hòa thuận với nhau : ìn Ruhe und Frieden miteinander leben giảng hòa với ai : seinen Frieden mit jmdm. machen nghi ngờ sự bình yên (giả tạo). : dem Frieden nicht trauen
Einssein /das; -s (geh.)/
sự thống nhất;
sự hòa hợp;
sự đồng tâm nhất trí;
Einswerden /das; -s (geh.)/
sự hòa hợp;
sự thống nhất;
sự hòa tan hay trộn lẫn vào nhau (Verschmelzung);
Akkord /[a’kort], der; -[e]s, -e/
(veraltet) sự đồng ý;
sự tán thành;
sự đồng tâm nhất trí;
sự hòa hợp (Übereinstimmung, Einklang);