gleich /[glaiẹ] (Adj.)/
như nhau;
giống nhau;
đều nhau;
bằng nhau;
ngang nhau;
tương tự (identisch, von derselben Art);
das gleiche Ziel haben : có cùng một mục tiêu die gleiche Sprache sprechen : nói cùng một thứ tiếng gleicher Lohn für gleiche Arbeit : lương bằng nhau cho công việc như nhau gleich lautende Namen : những cái tên giống nhau im gleichen Haus wohnen : sống cùng một nhà (Math.) gleiche Dreiecke : các tam giác đồng dạng zwei mal zwei [ist] gleich vier : hai nhân với hai bằng bốn (Spr.) :
gleich /(Adv.)/
sớm;
gấp;
ngaỳ;
nhanh chóng (sofort, sehr bald);
ich komme gleich : tôi đến ngay es muss nicht gleich sein : việc ẩy không cần phải làm gấp.
gleich /(Adv.)/
ngay bên cạnh;
sát bên (dicht bei);
der Gemüsestand ist gleich am Eingang : quầy hàng rau quả ở ngay cạnh cổng vào.
gleich /(Adv.)/
(thường dùng kèm với con số) cùng;
một lúc (auf einmal, zugleich) : gleich drei Paar Schuhe kaufen : mua một lúc ba đôi giày.
gleich /(Präp. mit Dativ)/
(geh ) giông (wie);
sie hüpfte gleich einem Ball : cô bé nhảy chồm chồm như quả bóng.
gleich /.alt.rig [-ait[o]ri9i (Adj.)/
cùng năm;
cùng tuổi;
gleich /ar.mig (Adj.) (Mech.)/
có cánh tay đòn dài bằng nhau;
gleich /ge.sinnt (Adj.)/
có tư tưởng như nhau;
đồng điệu;
gleich /ge.stimmt (Adj.)/
hòa âm;
đồng âm;
gleich /ge.stimmt (Adj.)/
đồng tâm;
bằng lòng;
nhất trí;
Gleich /heit, die; -, -en/
sự bằng nhau;
sự ngang nhau;
sự giông nhau;
bei Gleich heit der Punktzahl : với điểm sô' bằng nhau.
Gleich /heit, die; -, -en/
(o Pl ) sự bình đẳng;
sự ngang hàng (gleiche Rechte);
Gleich /.klang, der/
hòa âm;
hòa thanh;
sự hòa hợp (Harmonie, Übereinstimmung);
gleich /lau.tend (Adj.)/
hòa âm;
hòa thanh;
hòa nhịp;
đồng âm;
gleich /lau.tend (Adj.)/
đồng nhất;
tương đồng;
như nhau;
Gleich /mạ.che.rei, die; -, -en (abwertend)/
chủ nghĩa bình quân;
gleich /.ma.che.risch (Adj.) (abwertend)/
thuộc về chủ nghĩa bình quân;
gleich /na.mig [-na:mi§] (Adj.)/
cùng tên;
ein Film nach dem gleichnamigen Roman von... : một bộ phim dựa theo tiểu thuyết cùng tên của....
gleich /na.mig [-na:mi§] (Adj.)/
(Math ) có cùng mẫu sô' ;
gleichnamige Brüche : những phân sô' có cùng mẫu số um Brüche addieren zu können, muss man sie gleichnamig machen : muốn cộng các phân số lại với nhau, người ta phải quy đồng mẫu số của chúng.
gleich /na.mig [-na:mi§] (Adj.)/
(Physik) cùng dấu (gleichartig);
gleichnamige Pole : các cực cùng dấu.
gleich /nis. haft (Adj.)/
theo phép ẩn dụ;
theo kiểu bóng gió;
theo kiểu ngụ ý;
gleich /sam (Adv.) (geh.)/
như là;
có thể gọi là;
giống như là (sozusagen, gewisser maßen, wie);
der Brief ist gleichsam eine Anklage : bức thư giống như là một lời buộc tội.
gleich /|schal.ten (sw. V.; hat) (abwertend)/
thích nghi;
thích ứng với thời cuộc;
xu thời;
tùy thời;
Gleich /.schritt, der (o. PL)/
bước đều theo nhịp;
im Gleichschritt, marsch. 1 : bước đều, bước!