TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng tên

cùng tên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùng tên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dều cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cùng tên

 like

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cùng tên

gleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleichnamig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gleichnamigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichseitig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entsprechend trägt der letzte Schritt ebenfalls den gleichen Namen, aber mit vorangestelltem S (z.B. S4, S für Sortie (franz.) = Ausgang).

E4, E tiếng Pháp là entré = ngõ vào), cũng vậy bước cuối cùng mang cùng tên, nhưng trước đó với chữ S (t.d. S4, S tiếng Pháp là sortie = ngõ ra).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die hydraulischen Wegeventile haben weitgehend die gleichen Bezeichnungen, Schaltzeichen und Betätigungen wie die pneumatischen Wegeventile.

Van dẫn hướng thủy lực có cùng tên gọi, ký hiệu đóng mở (chuyển mạch) và tác động giống với van dẫn hướng khí nén.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ungleichnamige Pole zweier Magneten ziehen sich an, gleichnamige Pole stoßen sich ab.

Những cực khác tên của hai nam châm hút nhau, những cực cùng tên đẩy nhau.

Wird durch den Dreiphasenwechselsrom in den Statorwicklungen ein Drehfeld erzeugt, stoßen sich die gleichnamigen Pole (z.B. NN) des Läufers und der Statorwicklungen ab, die ungleichnamigen Pole (z.B. NS) ziehen sich an.

Khi một từ trường quay do dòng điện xoay chiều ba pha trong các cuộn dây stator tạo ra, thì các cực cùng tên (thí dụ như bắc-bắc) của rotor và của các cuộn dây stator đẩy nhau và các cực khác tên (thí dụ, nam-bắc) hút nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brüche gleichnamig machen

(toán) lấy cùng mẫu sô chung cho phân só.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Film nach dem gleichnamigen Roman von...

một bộ phim dựa theo tiểu thuyết cùng tên của....

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichnamig /a/

cùng tên, (toán) đồng vị; gleichnamig e Menschen nhũng người trùng tên; Brüche gleichnamig machen (toán) lấy cùng mẫu sô chung cho phân só.

Gleichnamigkeit /f =/

sự] cùng tên, trùng tên.

gleichseitig /a/

1. (toán) đều, dều cạnh; 2. cùng tên, trùng tên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleich /na.mig [-na:mi§] (Adj.)/

cùng tên;

một bộ phim dựa theo tiểu thuyết cùng tên của.... : ein Film nach dem gleichnamigen Roman von...

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 like /toán & tin/

cùng tên