TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đồng vị

đồng vị

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính chẵn-lẻ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tương đồng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cùng tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đồng vị

isotope

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

isotopic

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

 isobaric

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

parity

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đồng vị

Isotop

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

isotopisch

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Isotope

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

gleichnamig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

đồng vị

isotope

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Häufig werden synthetische DNA-Moleküle (Oligonukleotide) als Gensonden verwendet, die z. B. mit radioaktiven Phosphorisotopen markiert sind.

Thông thường phân tử DNA nhân tạo (oligonucleotide) được dùng làm gen dò, thí dụ, được đánh dấu với đồng vị phóng xạ phosphor.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Mol ist die Stoffmenge, in der soviel Teilchen enthalten sind wie Atome in 12 g des Kohlenstoffisotopes 12C.

Một Mol là lượng chất trong đó chứa số hạt bằng số nguyên tử trong 12 g chất đồng vị carbon 12C.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Isotop und Massenzahl

Đồng vị và số khối

Halbwertszeiten T1/2 radioaktiver Isotope

Chu kỳ bán rã T1/2 của những đồng vị phóng xạ

Relative Atommasse eines Nuklids oder eines Elementes

Khối lượng nguyên tử tương đối của một đồng vị phóng xạ hay của một nguyên tố

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brüche gleichnamig machen

(toán) lấy cùng mẫu sô chung cho phân só.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichnamig /a/

cùng tên, (toán) đồng vị; gleichnamig e Menschen nhũng người trùng tên; Brüche gleichnamig machen (toán) lấy cùng mẫu sô chung cho phân só.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Isotop /nt/CNH_NHÂN, V_LÝ, VLB_XẠ, VLHC_BẢN/

[EN] isotope (chất)

[VI] (chất) đồng vị

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

isotope

đồng vị

parity

tính chẵn-lẻ, đồng vị, tương đồng

Từ điển môi trường Anh-Việt

Isotope

Đồng vị

A variation of an element that has the same atomic number of protons but a different weight because of the number of neutrons. Various isotopes of the same element may have different radioactive behaviors, some are highly unstable.

Biến thể của một nguyên tố có cùng số proton nguyên tử nhưng có trọng lượng khác do số neutron. Các đồng vị khác nhau của cùng một nguyên tố có thể có các hoạt động phóng xạ khác nhau, một vài trong số đó rất không ổn định.

Từ điển tiếng việt

đồng vị

- d. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Isotope

Đồng vị

Isotope

Đồng vị

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Isotope

[DE] Isotop

[VI] Đồng vị

[EN] A variation of an element that has the same atomic number of protons but a different weight because of the number of neutrons. Various isotopes of the same element may have different radioactive behaviors, some are highly unstable.

[VI] Biến thể của một nguyên tố có cùng số proton nguyên tử nhưng có trọng lượng khác do số neutron. Các đồng vị khác nhau của cùng một nguyên tố có thể có các hoạt động phóng xạ khác nhau, một vài trong số đó rất không ổn định.

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Isotope /HÓA HỌC/

Đồng vị

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 isobaric

đồng vị

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Isotope

Đồng vị

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

đồng vị /n/PHYSICS/

isotope

đồng vị

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

đồng vị

[DE] Isotop

[EN] Isotope

[VI] đồng vị

đồng vị

[DE] Isotope

[EN] isotopic

[VI] đồng vị

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

isotopic

[DE] isotopisch

[VI] đồng vị

[FR] isotope

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

isotope

đồng vị