pareil,pareille
pareil, eille [paRej] adj., adv. và n. I. adj. 1. Giống nhau, đồng nhất, tưong tự. > L’an passé, à pareille époque: Năm qua, cùng thơi kỳ này. 2. Như thế, như vậy. Vous n’allez pas sortir par un temps pareil!: Anh dừng đi ra trong thòi tiết như vậy! II. adv. Dgian Giống nhau, cùng cách thức. Elles sont coiffées pareil: Các bà ấy dội mũ giống nhau. III. n. 1. Ngưòi như nhau, giống nhau. " Mes pareils à deux fois ne se font point connaître" (Corneille): Những người giống tôi dến hai lần cũng không làm cho mình nổi danh? > Il n’a pas son pareil au monde: Nó là khác thương, không ai bằng. 2. Vật như nhau, vật giông nhau. J’ai un chandelier et je cherche le pareil: Tôi dã có một cây đèn nến, tôi tìm thêm môt cây như vây. > Loc. adj. Sans pareil(le): Không ai (gì) băng, không ai (gì) sánh kịp, vô song. t> Dgian C’est du pareil au même: Đúng là như vậy; cũng chính thế. 3. n. f. Rendre la pareille à qqn: Đối xử vói ai như họ đã đối xử vói nguòi khác; trả đũa ai đúng như họ đã làm.