TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pareil

giống nhau

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

pareil

alike

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

same

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

pareil

gleich

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ähnlich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

pareil

pareil

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pareille

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Vous n’allez pas sortir par un temps pareil!

Anh dừng đi ra trong thòi tiết như vậy!

Elles sont coiffées pareil

Các bà ấy dội mũ giống nhau.

J’ai un chandelier et je cherche le pareil

Tôi dã có một cây đèn nến, tôi tìm thêm môt cây như vây.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

pareil,pareille

pareil, eille [paRej] adj., adv. và n. I. adj. 1. Giống nhau, đồng nhất, tưong tự. > L’an passé, à pareille époque: Năm qua, cùng thơi kỳ này. 2. Như thế, như vậy. Vous n’allez pas sortir par un temps pareil!: Anh dừng đi ra trong thòi tiết như vậy! II. adv. Dgian Giống nhau, cùng cách thức. Elles sont coiffées pareil: Các bà ấy dội mũ giống nhau. III. n. 1. Ngưòi như nhau, giống nhau. " Mes pareils à deux fois ne se font point connaître" (Corneille): Những người giống tôi dến hai lần cũng không làm cho mình nổi danh? > Il n’a pas son pareil au monde: Nó là khác thương, không ai bằng. 2. Vật như nhau, vật giông nhau. J’ai un chandelier et je cherche le pareil: Tôi dã có một cây đèn nến, tôi tìm thêm môt cây như vây. > Loc. adj. Sans pareil(le): Không ai (gì) băng, không ai (gì) sánh kịp, vô song. t> Dgian C’est du pareil au même: Đúng là như vậy; cũng chính thế. 3. n. f. Rendre la pareille à qqn: Đối xử vói ai như họ đã đối xử vói nguòi khác; trả đũa ai đúng như họ đã làm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

pareil

pareil

ähnlich

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

pareil

[DE] gleich

[EN] alike, same

[FR] pareil

[VI] giống nhau