Harmonie /[harmo'ni:], die; -, -n/
sự hòa hợp;
sự hòa thuận (Einklang, Einfracht);
Frieden /der; -s, -/
(o PI ) sự hòa thuận;
sự hòa hợp;
sự yên ấm;
sống hòa thuận với nhau : ìn Ruhe und Frieden miteinander leben giảng hòa với ai : seinen Frieden mit jmdm. machen nghi ngờ sự bình yên (giả tạo). : dem Frieden nicht trauen
Eintracht /die; -/
sự đồng tâm;
sự đồng lòng;
sự nhất trí;
sự hòa thuận;